Tên khác Tên thường gọi: Bưởi bung còn gọi là Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh, Bái bài, Cát bối, Mác thao sang (dân tộc Tày). Tên khoa học: Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. Cây Bưởi bung (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, […]
Vị thuốc vần B
Bướm bạc
Tên khác Tên thường gọi: Bướm bạc, Bươm bướm, Bứa chùa Tên khoa học: Mussaenda pubescens Ait. f., thuộc họ Cà phê – Rubiaceae. Cây Bướm bạc (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ mọc trườn 1-2m. Cành non có lông […]
Bứa
Tên khác Tên thường gọi: Bứa, Bứa lá tròn dài Tên khoa học: – Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth Họ khoa học: thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. Cây bứa (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây bứa là một cây thuốc […]
Muồng truổng
Tên khác: Tên thường gọi: Muồng truổng còn gọi là Màn tàn, Sen lai, Tần tiêu, Buồn chuồn, Mú tương, Cam (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam). Lạc giao, Điểu bất túc, Ưng bất bạc (Vân Nam trung dược tư nguyên danh lục). Ô nha bất xí, Lặc đương (Linh nam thái dược […]
Bông gạo
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là cây gạo, mộc miên, gòn, roca (Campuchia) Tên khoa học: Gosampinus malabarica (D.C.) Merr., (Bombax malabaricum DC., Bombax hepta[hylla cav). Họ khoa học: Thuộc họ gạo Bombacaeae Cây gạo (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) […]
Bông ổi
Tên khác: Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ […]
Bông báo
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là bông xanh, đại hoa lão nha thuy, madia (Mèo). Tên khoa học: Thumbergia grandiflora (Rottl et Willd) Roxb. Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô Acanthanceae Cây Bông báo (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô […]
Bùng bục
Tên khác: Tên thường gọi: Bùng bục Còn gọi là Bục bục, Bông bét, Cây lá ngõa kok po hou, Bùm bụp. Tên khoa học: Mallotus barbatus Muell. Et Arg Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Cây Bùng bục (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác […]
Bồng bồng
Tên khác Tên thường gọi: Bồng bồng, Phất dũ sậy, Phất dũ lá hẹp, Cây phất dủ hẹp, Phú quý, Bánh tét, Cây trường hoa long huyết dụ. Tên khoa học: Dracaena angustifolia Roxb. thuộc họ Bồng bồng – Dracaenaceae. Cây Bồng bồng (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, […]
Bồ hoàng
Tên khác Bồ hoàng còn gọi Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng.Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa học: Typhaceae. Cây Bồ hoàng (Mô tả, […]
Bóng nước
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là nắc nẻ, móng tay lồi, bông móng tay, phượng tiên hoa, cấp tính tử, balsamina. Tên tiếng Trung: 凤仙花 Tên khoa học Impatiens balsamina L. Họ khoa học: Thuộc họ Bóng nước Balsaminaceae. Cây bóng nước (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, thành phần hóa […]
Bưởi
Tên khác Tên thường gọi: Bưởi, Bòng, Dữu, Co phúc. Tên khoa học Citrus grandis (L.) Osbeek (C. maxima (Burm.) Merr., C. decumana Merr.) Họ khoa học thuộc họ Cam – Rutaceae. Cây Bưởi (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to […]
Bồ cu vẽ
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là Đỏ đọt, Bồ long anh, Sâu vẽ, Bọ mảy. Tên khoa học Breynia fruticosa Hool. F. (Phyllanthus intriductis Steud , Phyllanthus tủbinatus Sima., Phyllanthus símianus Wall.) Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. Cây Bồ cu vẽ (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành […]
Bọ cạp
Tên khác: Tên thường gọi: Bọ cạp còn được gọi là Toàn yết, Toàn trung, Yết vĩ, Yết tử. Sái (虿), Sái vĩ trùng (虿尾虫), Đổ bá (杜伯), Chủ bộ trùng (主簿虫), Tòan trùng (全虫), Phục bối trùng (茯背虫). Tên tiếng Trung: 全蝎 Tên thuốc: Scorpio Tên khoa học: Buthus martensii Karsch Họ khoa học: […]
Binh lang
Tên khác: Tên thường gọi: binh lang, tân lang, hạt cau, đại phúc tử Tên tiếng Trung: 兵榔 Tên khoa học: Areca catechu L hoặc Semen Arecae CatechuHọ khoa học: Họ cau dừa Palmac Nguồn gốc: Binh lang là hạt của quả cau lấy từ cây cau Cây cau (Mô tả, hình ảnh, phân bố, […]
Biển súc
Tên khác Tên thường gọi: Biển súc còn gọi là cây Càng tôm, Rau đắng, Cây xương cá, Biển trúc (Danh Y Biệt Lục), Biển biện, Biển nam (Ngô Phổ Bản Thảo), Phấn tiết thảo, Đạo sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Biển trúc, Vương sô, Bách tiết thảo, Trư nha thảo, Thiết miên thảo […]
Bối mẫu
Tên khác: Tên thường gọi: Thổ bối mẫu. Tên dược: Bulbus fritillariae cirrhosae Tên tiếng Trung: 土贝母 Tên khoa học: Fritillaria spp Họ khoa học: Loa kèn trắng (Liliaceae) Tên thực vật: Fritillaria cirrhosa D. Don; Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia; Fritillaria Przewalskii; Fritillaria Delavayi Franch. Cây Bối mẫu (Mô tả, hình ảnh, […]
Bí đỏ
Tên khác Tên dân gian: Bí đỏ còn gọi là bí ngô, bí rợ, nam qua Tên khoa học là Cucurbita pepo, Họ khoa học: họ Bầu bí. Cây bí đỏ (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đỏ vừa là một […]
Bí đao
Tên khác Tên thường gọi: Bí đao còn gọi là Bí xanh Tên khoa học: Benincasa hispida hay Cucrubita hispida, Họ khoa học: là loài thực vật thuộc họ Bầu bí Cây Bí đao (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bí đao […]
Bổ béo
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là bùi béo, bèo trắng. Tên khoa học: Gomphandra tonkinessis Gagnep. Thuộc họ Thụ đào Icacinaceae. Cây Bổ béo (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Bổ béo là một cây nhỏ cao 1-2m hay hơn […]
Bèo tây
Tên khác Tên dân gian: Bèo tây, bèo Nhật Bản, lục bình, bèo lộc bình, phù bình, bèo sen. Tên khoa học Eichhoriaceae crassipes solms. Tên tiếng Trung: 凤眼蓝 Họ khoa học: Thuộc họ Bèo tây Pontederiaceae. Tên bèo tây vì nguồn gốc ở nước ngoài đưa vào, tên bèo Nhật Bản vì có người […]
Bèo cái
Tên khác Tên thường gọi: Bèo cái, Bèo ván hay Bèo tai tượng Tên khoa học: Pistia stratiotes L., thuộc họ Ráy – Araceae. Tiếng Trung: 大浮萍 Cây Bèo cái (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo thuỷ sinh nổi. Thân […]
Bầu đất
Tên khác Tên thường gọi: Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Rau bầu đất, Khảm khom, Thiên hắc địa hồng, Dây chua lè Tên Hán Việt: Xà tiếp cốt, thụ tam thất, kiến thũng tiêu, ô phong thất, bình ngoại thổ tam thất Tên khoa học: – Gynura procumbens (Lour) Merr. (G. sarmentosa DC). Họ […]
Bất giác liên
Tên khác: Tên thường gọi: Bất giác liên Còn gọi là Bát giác liên, Độc diệp nhất chi hoa (Cương mục thập di), Độc cước liên, Pha mỏ, Quỷ cừu, Cước diệp, Lá vung Nồi, Đa khao, Mã mục đoạt công, Quỷ hữu xuyên bát giác liên, Vân nam bát giác liên (Vân Nam Trung […]
Bấc đèn
Tên khác Tên thường gọi: Bấc đèn (Bấc) còn có tên là Hổ tu thảo, Bích ngọc thảo, Tịch thảo, Xích tu, Cổ ất tâm, Đăng tâm thảo (Medulla funci caulis)- là ruột phơi khô của thân cây bấc đèn. Tên khoa học: Juncus ehusus L. var. decipiens Buch. Họ khoa học: Thuộc họ Bấc […]
Bảy lá một hoa
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là thất diệp nhất chi hoa, độc cước liên, thiết đăng đài, chi hoa đầu, tảo hưu, thảo hà xa. Tên khoa học: Paris poluphylla Sm. Họ khoa học: Thuộc họ Hành tỏi (Liliaceae). Cây thất diệp nhất chi hoa (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, […]
Bàm bàm
Tên khác: Tên thường gọi: Còn có tên là Dây bàm, Đậu dẹt, m’ba, var ang kung. Tên khoa học: Entada phaseoloides Merr., E. sandess Benth. Họ khoa học: thuộc họ Ðậu – Fabaceae. Cây Bàm bàm (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) […]
Bào ngư
Tên khác: Tên thường gọi: Còn gọi là Cửu khổng, Cửu khổng hoa, Ốc khổng, Thạch quyết minh. Tên khoa học: Haliotis sp. Họ khoa học: Thuộc họ Haliotidae, lớp túc phúc (Gastropoda), ngành nhuyễn thể (Mollusca). Bào ngư (concha Haliontidis) là vỏ phơi khô của nhiều loại bào ngư Haliotis dverdicolor Rêve (Cửu khổng […]
Cây bắt ruồi
Tên khác: Tên thường gọi: Cây bắt ruồi còn gọi là Cây nắp ấm, cây bình nước, nắp bình cất, nắp nước, Trư lủng thảo, Trư tử lung (Trung Quốc), Bình nước kỳ quan, Bình nước (miền Trung và miền Nam Việt Nam). Tên tiếng Trung: 猪笼草 Tên khoa học: Nepnthes mirabilis (Lour.) Druce. Họ […]
Băng phiến
Tên khác Tên thường gọi: Băng phiến còn gọi là Long não (chất lấy từ cây Đại bi, Từ bi, Đại ngải).Yết bà la hương (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Bà luật hương (Gia Hựu Bản Thảo Đồ Kinh), Băng phiến não, Mai hoa não (Tục Danh). Mễ não, Phiến não, tốc não, Kim cước não, […]
Bạng hoa
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là Sò huyết, Tử vạn niên thanh. Tên tiếng Trung: 小蚌兰 (Tiểu bạng lan) Tên khoa học: Rhoeo discolor Họ khoa học: Thuộc họ thài làiCmmelinaceae. Cây Bạng hoa (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô […]
Bụng báng
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là Báng, Búng báng, Bụng báng, Cây đoác, Đoác báng; Quang lang; Đào rừng, Tà vạt, Cây guộc, Palmier và Sucre. Tên khoa học: Arenga saccharifera Labill. Họ khoa học: Thuộc họ Cau arcaceae Cây Bụng báng (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành […]
Bàn long sâm
Tên khác Tên thường gọi: Bàn Long sâm Còn có tên gọi là sâm cuốn chiếu, thao thảo, mễ dương sâm. Tên khoa học: Spiranthes sinensis (Pers) Ames, (Spiranthes australis Lindl) Họ khoa học: Thuộc họ lan Orchidaceae. Ta dùng toàn cây cả rễ của cây bàn long sâm. Cây Bàn long sâm (Mô tả, […]
Bằng lăng
Tên khác Tên thông thường: Còn gọi là bằng lang, Săng lẻ, kwer (dân tộc Ma, Tây Nguyên), thao lao, truol (Rađê, Tây Nguyên). Tên khoa học: Lagerstroemia calyculata Kurz Thuộc họ Tử vi Lythraceae Tên Bằng lăng cũng như bàng lang dùng chỉ nhiều cây thuộc cùng chi khác loài và thường thêm đuôi để […]
Bàng
Tên khác: Tên thường dùng: Còn gọi là quang lang, choambok barangparrcang prang, badamier Tên khoa học: Terminaliacatappa. Họ khoa học: Thuộc họ bàng Combretaceae. Cây bàng (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây bàng không chỉ là cây bóng mát […]
Bán liên chi
Tên khác: Tên thường gọi: Vị thuốc Bán liên chi còn gọi Nha loát thảo, Tinh dầu thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo (Thường Dụng Trung Thảo Dược Thủ Sách),Hoàng cầm râu, Thông kinh thảo(通经草), Tử liên thảo (紫连草), Bính đầu thảo (并头草), Nha loát thảo (牙刷草), Tiểu hàn tín thảo (小韩信草), Thủy hàn tín […]
Bán biên liên
Tên khác Tên thường gọi: Ban biên liên còn gọi là Cây lô biên, Lỗ bình tàu. Cánh hoa rời thành 5 cánh, lệch sang một bên như dạng hoa sen, nên gọi là Ban biên liên. Tên khoa học: Lobelia chinensis lour (Lobelia radicans Thunb). Tên tiếng Trung: 半 邊 蓮 Họ khoa học: […]
Cây ban
Tên khác Tên thường gọi: Cây ban (Cỏ ban) Còn gọi là Điền cơ vương, điền cơ hoàng, địa nhĩ thảo, địa quan môn, nọc sởi, bioc lương, châm hương. Tên điền cơ hoàng vì cây này hoa màu vàng, thường mọc đầy ở những ruộng hoang (điền là ruộng, cơ là nền gốc, hoàng […]
Bại tương thảo
Tên khác: Tên thường gọi: Bại tương thảo còn gọi là Bại tương, Lộc trường (Bản Kinh), Trạch bại, Lộc thủ, Mã thảo (Biệt Lục), Khô thán, Khổ chức (Bản Thảo Cương Mục), Kỳ minh (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên tiếng Trung: 敗 醬 草 Tên khoa học: Patrinia scaplosaefolia Lamk. (Patrinia […]
Bách thảo sương
Tên khác Tên thường gọi: Vị Bách thảo sương do trăm thứ cây (Bách thảo) đốt dính nơi nồi chảo, nhẹ nhỏ như sương cho nên có tên gọi là Bách Thảo Sương. Bách Thảo Sương còn gọi là Nhọ nồi, Lọ nghẹ, Lọ chảo,Táo đột mặc, Táo nghạch mặc (Bản thảo Cương Mục), Táo […]
Bách hợp
Tên khác: Tên thường gọi: Bách hợp có tên gọi là cây tỏi rừng . Tên khoa hoc: Bulbus Lili – Lilium browii F.F. Br. var. colchesteri Wils Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae) Cây Bách hợp (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) […]
Bạch vi
Tên khác: Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch vi còn gọi Xuân thảo (春草 – Bản Kinh), Vi thảo (薇草), Bạch mạc (白幕 – Biệt Lục), Nhị cốt mỹ (Bản Thảo Cương Mục), Mang thảo (芒草), Cốt mỹ (骨美), Long đởm bạch vi (龙胆白薇). Tên tiếng Trung: 白薇 Tên khoa học: Cynanchum atratum bunge. Họ […]
Bạch long
Tên khác Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch long còn gọi là Hải phiêu tiêu, Mặc ngư cốt (Bản Thảo Cương Mục), Lãm ngư cốt (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Hải nhược bạch sự tiểu lại (Bản Thảo Đồ Kinh), Nhu cốt, Ô tặc giáp, Mặc ô ngư, Ô ngư (Hòa Hán Dược Khảo), Ô […]
Bạch lựu
Tên khác: Tên thường dùng: Cây thạch lựu, Tháp lựu, Lựu chùa tháp Tên tiếng Trung: 石榴 Tên khoa học: Punica granarum Họ khoa học: Thuộc họ lựu Punicaceae. Cây Bạch lựu (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả Cây lựu là một […]
Bạch khấu
Tên khác Tên thường gọi: Bạch khấu còn gọi là Bồ hoàng, Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng. Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa […]
Bạch hoa xà thiệt thảo
Tên khác Tên thường dùng: Cây có lá như lưỡi rắn nên có tên Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo,Giáp mãnh thảo, Xà thiệt thảo, Nhị Diệp Luật (Trung Dược Học), Xà thiệt thảo, Ải cước bạch hoa xà lợi thảo (Quảng Tây Trung Dược Chí), Mục mục sinh châu dược Tiết tiết kết nhụy thảo, […]
Bạch hoa xà
Tên khác: Tên khác: Bạch hoa xà, Kỳ Xà (Bản Thảo Cương Mục), Kiềm Xà, Khiển Tỷ Xà (Hòa Hán Dược Khảo), Ngũ Bộ Xà, Bách Bộ Xà, Kỳ Bán Xà (Dược Vật Học Đại Tự Điển), Ngân Hoàn Xà, Nhãn Kính Xà (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Rắn hổ phì, Rắn hổ […]
Bạch hạc
Tên khác Tên dân gian: Còn gọi là cây lác (miền trung), thuốc lá nhỏ, cây kiên cò, nam uy linh tiên, cánh cò, chòm phòn (dân tộc Nùng) Tên Hán việt khác: Bạch hạc linh chi, Tiên thảo. Tên khoa học: Rhinacanthus nasuta Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô acanthaceae. Cây bạch hạc […]
Bạch giới tử
Tên khác: Tên thường gọi: Vị thuốc Bạch giới tử còn gọi là Hồ giới (Đường Bản Thảo), Thục giới (Bản Thảo Cương Mục), Thái chi, Bạch lạt tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Hạt cải trắng, Hạt cải bẹ trắng (Việt Nam) Tên khoa học: Brassica Alba (L) Boiss hay Brassica a […]
Bạch hương nhu
Tên khác Tên dân gian: Hương nhu trắng, Hương nhu tía, É tía (Dược Liệu Việt Nam). Tên Hán Việt: Vị thuốc Bạch hương nhu (Bản Thảo Đồ Kinh) còn gọi Hương nhu, Nhu (Thổ Thiên) Hương nhung (Thực Liệu Bản Thảo), Hương thái (Thiên Kim Phương), Mật phong thảo (Bản Thảo Cương Mục), Hương […]