Tên khác Tên thường gọi: Mạch nha còn gọi là Lúa mạch, Mầm lúa, Mầm mạch. Tên khoa học: Fructus Herdei germinatus. . Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây Mạch nha (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng: Hột […]
Thuoc nam
Niễng
Tên khác Tên thường dùng: Niễng, Niễng niễng, Cây lúa miêu, Cô mễ. Trung Quốc gọi là cao duẩn, giao bạch Tên tiếng Trung: Trong tiếng Trung nó được gọi là cô (菰) Tên khoa học: – Zizania caduciflora (Turcz ex Trin.) Haud-Mazz. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây niễng (Mô tả, […]
Cô ca
Tên khác Tên khác: Cô ca Tên khoa học: Erythroxylum coca Lam Họ khoa học: họ Coca – Erythroxylaceae. Cây cô ca (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cây cô ca là một cây thuốc quý. Cây bụi cao 1,5-2m. Lá hình […]
Con rươi
Tên khác: Tên dân gian: Con rươi còn gọi là Paloto, Rông đất Tên khoa học: Eunice viridis Họ khoa học: Thuộc họ Rươi Nereidae Con rươi (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu bắt, tác dụng dược lý, thành phần hóa học…) Mô tả Rươi được biết đến không chỉ là một thực phẩm […]
Nhím
Tên khác: Tên thường gọi: Còn gọi là con Dím, Hòa Chư, Cao Chư, Sao Chư, Loan Chứ. Tên khoa học: Hystrix hodgsoni gray. Họ khoa học: Thuộc họ Nhím Hystricidae. Con nhím (Mô tả, hình ảnh, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Con nhím cho vị thuốc gọi […]
Cỏ tranh
Tên khác Tên thường gọi: Mạch nha còn gọi là Lúa mạch, Mầm lúa, Mầm mạch. Tên khoa học: Fructus Herdei germinatus. . Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây Mạch nha (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng: Hột […]
Thiên thảo
Tên khác Tên thường gọi: Thiên thảo còn được gọi là Thiến thảo, Tây thảo, Thiến căn, Huyết kiến sầu, Hoạt huyết đan, Mao sáng (mèo), Địa huyết là rễ phơi hay sấy khô của cây Thiến thảo. Tên tiếng Trung: 茜草 Tên dược: Radix Rubiae Tên khoa học: Rubia cordifolia L Họ khoa học: […]
Cóc mẳn
Tên khác Tên thường gọi: Cóc mẳn còn gọi là Cỏ the, Cóc ngồi, Cây thuốc mộng, Cúc ma, Cúc mẳn, thạch hồ tuy, Nga bất thực thảo, Địa hồ tiêu, Cầu tử thảo. Tên khoa học: Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây Cóc mẳn […]
Sả
Tên khác Tên thường gọi: cỏ sả, Sả chanh, lá sả, hương mao. Tên khoa học Cymbopogon Citratus (DC) Stapf. Thuộc họ lúa – Poaceae. Ngoài ra, còn có Sả Java hay Sả xoè (Cymbopogon Winterianus Jowitt) Cây sả (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý […]
Cỏ nến
Tên khác Tên thường gọi: Cỏ nến còn gọi là Bồn bồn, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng, Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Typha angustata Bory et Chaub. Họ khoa học: Thuộc họ […]
Cỏ mực
Tên khác Tên thường gọi: Cỏ mực Còn có tên là Cỏ nhọ nồi, Hạn liên thảo. Tên khoa học Eclipta alba Hassk/ Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae Ta dùng toàn cây nhọ nồi tươi hoặc khô. Cây Cỏ mực (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác […]
Cốc tinh thảo
Tên khác Cốc tinh thảo còn có tên Cỏ dùi trống, cây cốc tinh, cỏ đuôi công Tên khoa học: Eriocaulon sexangulare L. Thuộc họ Cốc tinh thảo Eriocaulaceae. Tên gọi: Sau khi gặt lúa xong thì cỏ xuất hiện, nhờ dư khí của lúa sinh ra cỏ nên gọi Cốc tinh thảo. Cây Cốc […]
Hương phụ
Tên khác Tên thường gọi: Hương phụ còn gọi là cây Cỏ cú, củ gấu là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Củ gấu Cyperus rotundus L. thuộc họ Cói ( Cyperaceae ) dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh y biệt lục. Tên dược: Rhizoma cyperi. Tên thực vật: […]
Diệp hạ châu
Tên khác Tên Việt Nam: Diệp hạ châu, cây chó đẻ, chó đẻ – vị thuốc Tên Hán Việt khác: Trân châu thảo, Nhật khai dạ bế, Diệp hậu châu (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. Họ khoa học:Euphorbiaceae. Cây Diệp hạ châu (Mô tả, hình ảnh, thu […]
Cỏ bợ
Tên khác: Tên thường dùng: tần, tứ diệp thảo, điền tự thảo, phá đồng tiền, dạ hợp thảo, phak vèn Tên tiếng Trung: 蘋 Tên khoa học: Marsilea quadrifolia L. Họ khoa học: họ Tần Marsileaceae, bộ dương xỉ Cây cỏ bợ (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác […]
Cỏ mần trầu
Tên khác Tên dân gian: Cỏ mần trầu, Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, ngưu tâm thảo, thanh tâm thảo, Tết suất thảo, Ngưu cần thảo, Màng trầu, Cỏ chỉ tía, Ngưu cân thảo, Hang ma (Tày), Co nhả hút (Thái), Hìa xú xan (Dao), Cao day (Ba Na), Hất t’rớ lạy (K’Ho), […]
Cỏ bạc đầu
Tên khác Tên dân gian: Cỏ bạc đầu, Cói bạc đầu lá ngắn, Cỏ đầu tròn, Bạc đầu lá ngắn, thủy ngô công, Pó dều dều Tên khoa học: – Kyllinga nemoralis (Forst, et Forst.f.) Dandy ex Hutch, et Dalz. (K. monocephala Rottb) Họ khoa học: thuộc họ Cói – Cyperaceae. Cây cỏ bạc đầu […]
Vạn niên thanh
Tên gọi Vạn niên thanh – Aglaonema siamense Engl., thuộc họ Ráy – Araceae. Mô tả: Cây thảo cao 35-40cm, dày 1-1,5cm. Lá xoan hay xoan thuôn, tròn ở gốc, nhọn dài và đều đều ở 1/3 trên, dài 15-20cm, rộng 5-7cm, có gân phụ rõ, cong lên; cuống dài 5-10cm, có bẹ và ôm […]
Tỏi đỏ
Tên khác Tên thường gọi: Sâm đại hành, Tỏi lào, Hành lào, Hành đỏ Tên khoa học Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb.(E. subaphylla Gagnep.), thuộc họ La đơn – Iridaceae. Cây Tỏi đỏ (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm. […]
Sim
Tên khác Tên thường gọi: Sim, hồng sim, dương lê, đào kim nương, co nim (Thái), mác nim (Tày) cương nhẫm, nẫm tử, sơn nẫm,… Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa Họ khoa học: Họ trầm thymelacaceae Cây sim (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô […]
Cốt toái bổ
Tên khác Tên thường gọi: Bổ cốt toái, co tạng tó, co in tó, cây tổ phượng, cây tổ rồng, tổ diều, tắc kè đá, cây tổ rồng. Tên dược: Rhizoma drynariae. Tên thực vật: Drynaria frotunei (Kunze) J. Sm. Tên khoa học: Drynaria (cốt toái bổ) Davallia. Tiếng Trung: 骨碎補 Cây Cốt toái bổ […]
Hà thủ ô đỏ
Tên khác Tên thường gọi: Hà thủ ô đỏ, thủ ô, giao đằng, dạ hợp, địa tinh, khua lình, măn đăng tua lình, mằn nắng ón. Tên khoa học: Fallopia multiflora Tên la tinh: Radix Polygonum multiflorum Tên tiếng Trung: 何首乌 Tên thực vật: fleeceflower root Hà thủ ô. Họ khoa học: họ Rau răm […]
Chân bầu
Tên khác Tên thường gọi: Cây chân bầu còn có tên là cây chưng bầu, song ke. Tên khoa học Combretum quadrangulare Kurz Thuộc họ bàng Combretaceae. Cây Chân bầu (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ cao từ 2-12m, khi […]
Chu sa
Tên khác: Tên thường gọi: Thần Sa, Đan sa, xích đan, cống sa Tên khoa học: Cinnabaris. Chu sa và Thần sa là một thứ. Chu sa thường ở thể bột, Thần sa thường ở thể cục thành từng khối óng ánh. Bóp bằng tay thì tay không bị bắt màu đỏ, hoặc nghiền cục […]
Hy thiêm thảo
Tên khác Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy(Thổ), Co bóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa, Hy thiêm, Hy tiên. Tên Hán Việt khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, […]
Liên kiều
Tên khác: Vị thuốc Liên kiều còn gọi Dị Kiều (Nhĩ Nhã), Đại liên tử (Đường Bản Thảo), Tam Liêm Trúc Căn (Biệt Lục), Hạn Liên Tử (Dược Tính Luận), Tam Liên, Lan Hoa, Chiết Căn, Liên Kiều Tâm, Liên Thảo, Đới Tâm Liên Kiều, Hốt Đồ Liên Kiều, Tỉnh Liên Kiều, Châu Liên Kiều, […]
Chỉ xác
Tên khác Tên Việt Nam: Trái già của quả Trấp, Đường quất. Tên khác: Chỉ xác (Chỉ là tên cây, xác là vỏ. Vì quả chín ruột quắt chỉ còn vỏ với xơ nên gọi là Chỉ Xác.), Nô lệ, Thương xác, Đổng đình nô lệ (Hòa Hán dược khảo). Tên khoa học: Fructus citri […]
Chi tử
Tên khác Tên Hán Việt khác: Vi thuốc Chi tử còn gọi Sơn chi tử , Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên tử, Trư đào, Việt đông, Sơn chi nhân, Lục chi tử, Hồng chi tử, Hoàng chi tử, Hoàng hương ảnh tử (Hòa […]
Vừng đen
Tên khác Tên dân gian: Vị thuốc Vừng đen là tên gọi ở miền Bắc, miền Nam gọi là mè. Tên theo Đông y: Chi ma, Hồ ma, Hồ ma nhân, du tử miêu, cự thắng tử, bắc chi ma. Tên khoa học: Sesamum indicum Họ khoa học: thuộc họ vừng (Pedaliaceae) Cây vừng đen […]
Bưởi bung
Tên khác Tên thường gọi: Bưởi bung còn gọi là Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh, Bái bài, Cát bối, Mác thao sang (dân tộc Tày). Tên khoa học: Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Họ khoa học: thuộc họ Cam – Rutaceae. Cây Bưởi bung (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, […]
Bứa
Tên khác Tên thường gọi: Bứa, Bứa lá tròn dài Tên khoa học: – Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth Họ khoa học: thuộc họ Măng cụt – Clusiaceae. Cây bứa (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây bứa là một cây thuốc […]
Thị đế
Tên khác Thị đế là tai quả Hồng còn gọi là Thị đinh, Tai hồng, Bùi . Tên tiếng Trung: 柿蒂 Tên khoa học: Diospyros kaki L. f. Họ khoa học: Thuộc họ Thị – Ebenaceae. Cây Hồng (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược […]
Rau ngót
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là bồ ngót, bù ngót, hắc diện thần (Trung Quốc) Tên khoa học Sauropus androgynus (L) Merr Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae Tên rau ngót trước đây được xác định là Phyllanthus elegans Wall, hiện nay tên này được dùng cho cây rau sắng Phyllanthus elegans L. thuộc […]
Hoàng tinh
Tên khác Tên thường gọi: Mễ phủ, cây Cơm nếp, Kim thị hoàng tinh, Cứu hoang thảo, Hoàng tinh Tên khoa học: Rhizome polygonati Tên thực vật: 1. Polygonatum sibiricum Red.; 2. Polygonatum cyrtonema Hua; 3. Polygonatum kingianum Coll., et Hemsl. Cây Hoàng tinh (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá […]
Ngũ bội tử
Tên khác Tên thường gọi: bầu bí, măc piêt, bơ pật Tên khoa học Galla sinensis Ngũ bội tử là những túi đặc biệt do nhộng của con sâu ngũ bội Schlechtendalia sinensisBell gây ra trên cuống lá và cành của cây muối hay cây diêm phu mộc Rhus semialata Murray thuộc họ Đào lộn […]
Nhục đậu khấu
Tên khác Nhục đậu khấu còn có tên là Nhục quả (Cương mục), Ngọc quả (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam), Già câu lắc (Bản thảo thập di), Đậu khấu (Tục truyền tín phương. Tên tiếng trung: 肉豆蔻 Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt. Họ khoa học: Họ nhục đậu khấu (Myristicaceae) Cây […]
Cỏ tai hổ
Tên khác Tên thường gọi: Cỏ tai hổ, Bổ cốt toái, Hổ nhĩ thảo, Cỏ chân vịt (áp túc thảo), Tuyết hạ, Thạch hà diệp (Cương Mục), Minh mịch diệp (Giản Dị Thảo Dược), Miêu nhĩ thảo, Trích nhĩ thảo, Thông nhĩ thảo, Kim tiền điếm phù dung, Ty tuyến điếm mai (Trung Quốc Dược […]
Phá cố chỉ
Tên khác: Tên thường gọi: Bà cố chỉ, Hồ phi tử, Thiên đậu, Phản cố chỉ, Bà cố chỉ, Bồ cốt chi, Bổ cốt chỉ, Hắc cố tử, Hồ cố tử, Cát cố tử, phá cốt tử, cố tử, hạt đậu miêu Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae […]
Mã thầy
Tên khác: Tên thường gọi: Mã thầy còn gọi là Củ năn, Bột tề, Địa lê, Thông thiện thảo, Thủy vu, Ô vu, Ô từ, Hắc sơn lăng, Địa lật, Hồng từ cô. Tên khoa học: Heleocharis plantaginea R. Br. Tên tiếng Trung: 荸薺, 荸荠. Họ khoa học: Thuộc họ Cói Cyperaceae. Cây Mã thầy […]
Thanh đại
Tên khác Tên thường gọi: Thanh đại còn gọi là Bột chàm, Điện hoa, Điện mạc hoa được chế từ nhiều cây khác nhau, chủ yếu là các cây: Cây chàm (Indigofera tinotoria L) thuộc họ Cánh bướm (Fabaceae), Nghệ chàm (Polygonum tinotorium Lour) họ Rau răm (Polygonaceae), Cây Chàm (Strobilanthes cusia Bremek) hay Strobilanthes […]
Thanh thất
Tên khác Tên thường gọi: Thanh thất còn gọi là Xú xuân, Bông xướt, Bụt, Cây bút, Càng hom. Tên khoa học: Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston (A. malabarica DC., A. fauveliana Pierre) Họ khoa học: Thuộc họ Thanh thất – Simaroubaceae. Cây Thanh thất (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành […]
Vông vang
Tên khác Tên thường gọi: Vông vang, Bụp vàng, Bông vang. Tên khoa học: Abelmoschus moschatus (L.) Medic. Họ khoa học: thuộc họ Bông – Malvaceae. Cây Vông vang (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay hai […]
Ðại
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là cây hoa đại, miến chi tử, kê đản tử, bông sứ, hoa sứ trắng, bông sứ đỏ, bông sứ ma, hoa săm pa Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Cây Đại (Mô tả, hình ảnh, […]
Hoa phấn
Tên khác Tên thường gọi: Hoa phấn, Bông phấn, Sâm ớt, Thảo mạt lợi, Tử mạt lợi, La ngot, pea ro nghi (Campuchia), Yên chư hoa (Thảo hoa phổ), Phấn cát hoa, Tiểu niêm châu, Trạng nguyên hồng (Hoa kính), Dạ phồn hoa (Cương mục). Tên tiếng trung: 紫茉莉 Tên khoa học: Mirabilis jalapa L […]
Mào gà trắng
Tên khác Tên thường gọi: Mào gà trắng, mào gà đuôi nheo, bông mồng gà trắng, đuôi lươn, dã kê quan, thanh tương tử Tên khoa học: Celosia argentea L. Họ khoa học: Thuộc họ dền Amanthaceae. Ta dùng vị thanh tương tử là hạt chín phơi hay sấy khô của cây mào gà trắng. […]
Mào gà
Tên khác Tên thường gọi: Mào gà, Bông mồng gà đỏ, kế quan hoa, kê đầu, kê quan Tên khoa học: Celosia cristata L. (C.argentea L. var. eristata Voss) thuộc họ Rau dền – Amaranthaceae. Cây Mào gà (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) […]
Bông gạo
Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là cây gạo, mộc miên, gòn, roca (Campuchia) Tên khoa học: Gosampinus malabarica (D.C.) Merr., (Bombax malabaricum DC., Bombax hepta[hylla cav). Họ khoa học: Thuộc họ gạo Bombacaeae Cây gạo (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) […]
Dừa cạn
Tên khác Tên thường dùng: Dừa cạn còn gọi là trường xuân, hoa hải đằng, bông dừa, dương giác, pervenche de Madagascar. Tên khoa học: Catharanthus roseus (L.) G. Don; Vinca rosea L; Lochnera rosea Reich. Họ khoa học: Thuộc họ Trúc đào Apocynaceae. Cây dừa cạn (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, […]
Cỏ may
Tên khác Tên thường gọi: Cỏ may, Bông cỏ. Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây Cỏ may (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 50-60cm, có thân rễ mọc bò. […]
Bông ổi
Tên khác: Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ […]