70% cơ thể chúng ta là nước: Những lời nói yêu thương hay thù ghét tác động rõ nét lên thân thể chúng ta như thế nào? Các nghiên cứu và thí nghiệm của tiến sĩ Masaru Emoto, Chủ tịch danh dự của Tổ chức Water For Life Quốc tế, Hoa Kỳ, Tiến sĩ Y học…
Tên khác Tên thường gọi: Mạch nha còn gọi là Lúa mạch, Mầm lúa, Mầm mạch. Tên khoa học: Fructus Herdei germinatus. . Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây Mạch nha (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng: Hột…
Tên khác Tên thường gọi: ba đậu mè, dầu lai, ba đậu nam, dầu mè, cốc dầu, vong đâu ngô, đồng thụ lohong, kuang, vao (Campuchia), nhao (Viên tian), grand pignon d’Inde, fève d’efer. Tên khoa học: Jatropha curcas L. (Curcas purgans Medik) Họ khoa học: Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae. Cây đậu cọc rào…
Tên khác Tên thường dùng: Niễng, Niễng niễng, Cây lúa miêu, Cô mễ. Trung Quốc gọi là cao duẩn, giao bạch Tên tiếng Trung: Trong tiếng Trung nó được gọi là cô (菰) Tên khoa học: – Zizania caduciflora (Turcz ex Trin.) Haud-Mazz. Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây niễng (Mô tả,…
Tên khác Tên khác: Cô ca Tên khoa học: Erythroxylum coca Lam Họ khoa học: họ Coca – Erythroxylaceae. Cây cô ca (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây cây cô ca là một cây thuốc quý. Cây bụi cao 1,5-2m. Lá hình…
Tên khác: Tên dân gian: Con rươi còn gọi là Paloto, Rông đất Tên khoa học: Eunice viridis Họ khoa học: Thuộc họ Rươi Nereidae Con rươi (Mô tả, hình ảnh, phân bố, thu bắt, tác dụng dược lý, thành phần hóa học…) Mô tả Rươi được biết đến không chỉ là một thực phẩm…
Tên khác: Tên thường gọi: Còn gọi là con Dím, Hòa Chư, Cao Chư, Sao Chư, Loan Chứ. Tên khoa học: Hystrix hodgsoni gray. Họ khoa học: Thuộc họ Nhím Hystricidae. Con nhím (Mô tả, hình ảnh, phân bố, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Con nhím cho vị thuốc gọi…
Tên khác Tên thường gọi: Mạch nha còn gọi là Lúa mạch, Mầm lúa, Mầm mạch. Tên khoa học: Fructus Herdei germinatus. . Họ khoa học: thuộc họ Lúa – Poaceae. Cây Mạch nha (Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Bộ phận dùng: Hột…
Tên khác Tên thường gọi: Thiên thảo còn được gọi là Thiến thảo, Tây thảo, Thiến căn, Huyết kiến sầu, Hoạt huyết đan, Mao sáng (mèo), Địa huyết là rễ phơi hay sấy khô của cây Thiến thảo. Tên tiếng Trung: 茜草 Tên dược: Radix Rubiae Tên khoa học: Rubia cordifolia L Họ khoa học:…
Tên khác Tên thường gọi: Cóc mẳn còn gọi là Cỏ the, Cóc ngồi, Cây thuốc mộng, Cúc ma, Cúc mẳn, thạch hồ tuy, Nga bất thực thảo, Địa hồ tiêu, Cầu tử thảo. Tên khoa học: Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây Cóc mẳn…